Những câu slogan tiếng Anh hài hước, vui nhộn
Những câu slogan tiếng Anh hài hước, vui nhộn dưới đây sẽ là gợi ý tuyệt vời dành cho bạn nếu bạn đang cần tìm một slogan cho chính bản thân mình. tienganh68.com xin giới thiệu những câu slogan này là gì nhé.
1. Future depends on your dreams. So go to sleep.
Tạm dịch: Tương lai phụ thuộc vào những giấc mơ của bạn. Vì thế hãy đi ngủ
2. Money is not the only thing, it’s everything.
Tạm dịch: Tiền không phải là duy nhất, nó là mọi thứ.
3. I don’t get older. I level up.
Tạm dịch: Tôi không già đi. Tôi lên cấp.
4. I say no to alcohol, it just doesn’t listen.
Tạm dịch: Tôi nói “không” với rượu, nhưng mà nó không nghe.
5. Don’t blame yourself. Let me do it.
Tạm dịch: Đừng tự trách mình, để tôi làm dùm cho.
6. Those who laugh last thinks slowest.
Tạm dịch: Ai cười sau cùng là người “chậm tiêu” nhất.
7. Death is life’s way of telling you you’ve been fired.
Tạm dịch: Cái chết là một cách mà cuộc sống nói với bạn rằng bạn đã bị sa thải.
8. If each day is a gift – I’d like to know where to return Mondays.
Tạm dịch: Nếu như thứ nào cũng là một món quà, thì tôi muốn trả lại thứ 2.
9. When you fall, I will be there to catch you – With love, the floor.
Tạm dịch: Khi bạn ngã, thứ duy nhất luôn ở đó đỡ bạn đó là sàn nhà.
10. Some people are like clouds. When they go away, it’s a brighter day.
Tạm dịch: Một số người như đám mây vây, trời sẽ quang đãng hơn khi họ biến mất.
Những câu slogan tiếng Anh về kinh doanh
Slogan tiếng Anh về kinh doanh cũng giống như triết lý kinh doanh mà bạn hướng đến. Vậy nên hãy xem sản phẩm kinh doanh của mình là gì, mục đích kinh doanh của mình là gì để có thể đúc kết trong những câu slogan gửi gắm cho khách hàng của mình. tienganh68.com gợi ý về slogan tiếng Anh về kinh doanh để bạn tham khảo:
1. Satisfaction is our motto.
Tạm dịch: Sự hài lòng là phương châm của chúng tôi.
2. Service what you deserves.
Tạm dịch: Phục vụ những gì bạn xứng đáng.
3. We Believe in Service, and you Know that.
Tạm dịch: Chúng tôi tin vào dịch vụ của mình, và bạn biết điều đó.
4. Good Space, Good Service.
Tạm dịch: Không gian tốt, dịch vụ tốt.
5. Sharing the Feelings.
Tạm dịch: Chia sẻ cảm xúc.
6. You say, We’ll do it.
Tạm dịch: Bạn yêu cầu, chúng tôi làm.
7. We are here to serve you.
Tạm dịch: Chúng tôi ở đây để phục vụ bạn.
tienganh68.com – Biết Cách học Khỏi cực nhọc!
Những câu slogan tiếng Anh hay về cuộc sống
1. How wonderful life is, now you are in the world.
Tạm dịch: Điều tuyệt vời nhất trong cuộc sống là bạn đã có mặt trên thế giới này.
2. You only live once, but if you do it right, once is enough.
Tạm dịch: Bạn chỉ sống một lần duy nhất, nhưng nếu bạn làm đúng thì chỉ một lần là đủ.
3. Life is short. Don’t be lazy.
Tạm dịch: Cuộc sống ngắn lắm, vì thế đừng lười biếng.
4. Don’t wait for the perfect moment, take the moment and make it perfect.
Tạm dịch: Đừng chờ đợi những khoảnh khắc tuyệt vời, hãy tự mình biến mọi khoảnh khắc trở nên tuyệt vời.
5. Good friends, good books, and a sleepy conscience: this is the ideal life.
Tạm dịch: Bạn tốt, sách hay và một lương tâm thanh thản: đó chính là cuộc sống lý tưởng.
6. Life is 10% what happens to you and 90% how you respond to it.
Tạm dịch: Cuộc sống có 10% là những gì xảy đến với chúng ta và 90% là cách chúng ta đáp lại những điều đó.
7. In three words I can sum up everything I’ve learned about life: it goes on.
Tạm dịch: Trong 3 từ tôi có thể tổng kết mọi thứ tôi học được về cuộc sống: Nó vẫn tiếp tục.
8. Life is a story make yours the best seller.
Tạm dịch: Cuộc đời là một câu chuyên bán chạy nhất
9. Everything you can imagine is real.
Tạm dịch: Mọi điều bạn có thể tưởng tượng được đều là thật.
10. Life is not about waiting for the storm to pass, it’s about learning to dance in the rain.
Tạm dịch: Cuộc sống không phải là chờ đợi cơn bão qua, mà là học cách nhảy trong vũ bão.
11. It does not do to dwell on dreams and forget to live.
Tạm dịch: Đừng bám lấy những giấc mơ mà quên mất cuộc sống hiện tại.
12. Life is like riding a bicycle. To keep your balance, you must keep moving.
Tạm dịch: Cuộc sống như thể việc đạp một chiếc xe. Để giữ thăng bằng, bạn phải đi tiếp.
13. This too, shall pass.
Tạm dịch: Rồi mọi chuyện sẽ qua.
14. Life’s too mysterious to take too serious.
Tạm dịch: Cuộc sống này quá bí ẩn để coi nó quá nghiêm trọng.
15. Be where your feet are.
Tạm dịch: Hãy sống với hiện tại.
16. Believe you can and you’re halfway there.
Tạm dịch: Hãy tin rằng bạn có thể và bạn đã đang ở nửa chặng đường rồi.
17. Do not set yourself on fire in order to keep others warm.
Tạm dịch: Đừng đặt mình vào lửa để giữ ấm cho những người khác.
Những slogan tiếng Anh của các thương hiệu nổi tiếng
1. Think different! – Hãy khác biệt! (Apple)
2. Imagine – Hãy tưởng tượng. (Samsung)
3. Unbreakable – Không thể phá vỡ. (Oracle)
4. Don’t be evil – Không làm ác. (Google)
5. Look inside – Hãy nhìn vào bên trong. (Intel)
6. Solutions for a smart planet – Giải pháp cho một hành tinh thông minh. (IBM)
7. With LG, it’s all possible. When it’s all possible, life’s good. – Với LG, tất cả đều có thể. Khi tất cả đều có thể, cuộc sống sẽ tốt đẹp. (LG)
8. Your vision, our future. – Tầm nhìn của bạn, tương lai của chúng ta. (Olympus)
9. Connecting people – Kết nối mọi người. (Nokia)
10. The power to do the more. – Đủ sức làm mọi công việc. (Dell)
11. Just do it. – Cứ làm đi. (Nike)
12. Impossible is nothing. – Không gì là không thể. (Adidas)
13. The city never sleeps. – Thành phố không bao giờ ngủ. (Citibank)
14. The happiest place on earth. – Nơi hạnh phúc nhất trên trái đất. (Disneyland)
Khẩu hiệu tiếng Anh cho lớp
1. We are one: Chúng ta là 1.
2. Friendship U can keep: Giữ chặt tình bạn.
3. We always smile: Chúng tôi luôn luôn vui vẻ.
4. You never walk alone: Bạn không bao giờ đi một mình.
5. We are superman: Chúng ta là siêu nhân.
6. 10A1 Always on my mind: 10A1 luôn trong tâm trí tôi.
7. I can’t, you can’t but we can: Tôi không thể, bạn không thể, nhưng chúng ta thì có thể.
8. 10C is the best: 10C là nhất.
9. We may be out of sight… But never out of mind…: Chúng ta có thể xa nhau…nhưng không bao giờ quên nhau…
10. Wherever you go, i will be there: “Dù bạn đi nơi đâu, tôi cũng sẽ bên bạn”.
11. Just do it: Cứ làm đi!
12. What happens here, stay here: Đến đây, ở lại đây.
13. Born fighters!: Sinh ra để làm chiến binh.
14. Be there. Feel it. Catch the dream!: Tồn tại. Cảm nhận. Nắm lấy giấc mơ!
15. Yes sir, i’m one of a kind: Thưa thầy, chúng em là độc nhất vô nhị.
16. Be all you can be: Hãy là tất cả những gì bạn muốn.
17. Make ourself more confident: Chúng ta hãy tự tin lên nào.
18. Một khi bạn ngừng học tập thì bạn sẽ chết: Once you stop learning, you’ll start dying.
19. Học tập là con mắt của trí tuệ: Learning is the eye of the mind.
20. Study the past if you would define the future: Học về quá khứ nếu bạn muốn định nghĩa tương lai.